Những nhà đầu tư ngoại tệ, người kinh doanh xuất nhập khẩu hay khách du lịch đều có nhu cầu tìm hiểu tỷ giá 1 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt. Đồng Đô La Mỹ được xem là đồng tiền mạnh nhất thế giới và được dùng ở nhiều quốc gia. Hãy cùng theo dõi nội dung bài viết sau để có thêm kiến thức về tỷ giá USD.
Đô La Mỹ (USD) là gì?
Đồng Đô la Mỹ có ký hiệu là USD là đơn vị tiền tệ chính thức của Hòa Kỳ.
Đồng Đô la Mỹ được sử dụng tại 21 quốc gia trên Thế Giới
Đồng Đô la Mỹ được nhiều quốc gia trên Thế Giới sử dụng trong thực tế. Một số quốc gia sử dụng tiền Đô la Mỹ như Đảo Somoa, Quần đảo Virgin, Ecuador, Guam, Micronesia, Palau, Puerto Rico, Quần đảo Turk và Caicos, Hoa Kỳ, Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, Zimbabwe, Panama, El Salvador, Timor-Leste… Đồng Đô la là đồng tiền đứng đầu trên các loại tiền tệ trên thế giới. 1 Đồng đô la Mỹ tương đương với 100 cent. Trong đó đồng Cent là loại tiền kim loại với các mệnh giá là 1¢ (penny), 5¢ (nickel), 10¢ (dime), 25¢ (quarter), 50¢ và $1.
1 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
Đối với những người kinh doanh bất động sản hoặc đầu tư ngoại hối thì tỷ giá tiền USD hàng ngày là mối quan tâm đặc biệt. Bởi 1 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận và chi phí kinh doanh.
Theo đánh giá của các chuyên gia tài chính thì tỷ giá USD đang có xu hướng leo thang với tình hình hiện nay. Cụ thể Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ (USD/VND) ngày 30/7/2021 như sau:
1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
1 đô la Mỹ (USD)= 23.180 đồng Việt Nam (VND) Hay 1$ = 22.180VNĐ
Bằng chữ: Một Đô La Mỹ bằng Hai mươi ba nghìn một trăm tám mươi đồng tiền Việt.
Tương tự chúng ta có bảng quy đổi cho các mệnh giá khác của đồng Đô La Mỹ như sau:
- $1 Đô La Mỹ (USD) = 23.180 đồng Việt Nam (VND)
- $10 Đô La Mỹ (USD) = 231.800 đồng Việt Nam (VND)
- $100 Đô La Mỹ (USD) = 2.318.000 đồng Việt Nam (VND)
- $1.000 Đô La Mỹ (USD) = 23.180.000 đồng Việt Nam (VND)
- $10.000 Đô La Mỹ (USD) = 231.800.000 đồng Việt Nam (VND)
- $1.000.000 Đô La Mỹ (USD) = 23.180.000.000 đồng Việt Nam (VND)
1 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt tại các ngân hàng ở Việt Nam
Tùy từng thời điểm khác nhau, từng ngân hàng khác nhau mà tỷ giá đồng USD sẽ chênh lệch đôi chút. Dưới đây là bảng tỷ giá quy đổi đồng USD mới nhất tại các ngân hàng Việt Nam ngày 30/07/2021:
Bảng tỷ giá quy đổi đồng USD và VNĐ
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 22.900 | 22.920 | 23.100 | 23.100 |
ACB | 22.880 | 22.900 | 23.060 | 23.060 |
Agribank | 22.910 | 22.920 | 23.100 | |
Bảo Việt | 22.890 | 22.890 | 23.110 | |
BIDV | 22.910 | 22.910 | 23.110 | |
Đông Á | 22.910 | 22.910 | 23.050 | 23.050 |
Eximbank | 22.880 | 22.900 | 23.060 | |
GPBank | 22.920 | 22.940 | 23.100 | |
HDBank | 22.880 | 22.900 | 23.060 | |
Hong Leong | 22.900 | 22.920 | 23.120 | |
HSBC | 22.920 | 22.920 | 23.100 | 23.100 |
Indovina | 22.925 | 22.935 | 23.100 | |
Kiên Long | 22.880 | 22.900 | 23.095 | |
Liên Việt | 22.923 | 22.925 | 23.095 | |
MSB | 22.910 | 23.110 | ||
MB | 22.885 | 22.895 | 23.095 | 23.095 |
Nam Á | 22.860 | 22.910 | 23.110 | |
NCB | 22.900 | 22.920 | 23.090 | 23.110 |
OCB | 22.872 | 22.892 | 23.187 | 23.057 |
OceanBank | 22.923 | 22.925 | 23.095 | |
Sacombank | 22.870 | 22.880 | 23.085 | 23.055 |
Saigonbank | 22.910 | 22.930 | 23.090 | |
SCB | 22.940 | 22.940 | 23.100 | 23.100 |
SeABank | 22.910 | 22.910 | 23.210 | 23.110 |
SHB | 22.900 | 22.910 | 23.100 | |
Techcombank | 22.870 | 22.890 | 23.085 | |
VIB | 22.890 | 22.910 | 23.110 | |
VietABank | 22.903 | 22.933 | 23.083 | |
VietBank | 22.880 | 22.900 | 23.080 | |
Vietcombank | 22.840 | 22.870 | 23.070 | |
VietinBank | 22.855 | 22.875 | 23.075 | |
VPBank | 22.890 | 22.910 | 23.110 |
(Đơn vị: VNĐ)
Lưu ý khi đổi tiền tại ngân hàng
Tỷ giá mua vào là số tiền Việt bạn bỏ ra để mua 1 đô la Mỹ. Để quy đổi 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt, hãy lấy 1 Đô la Mỹ và nhân với tỷ giá mua vào giữa USD và VNĐ.
Tỷ giá mua bán đồng đô la tại các ngân hàng
Tỷ giá bán ra là số tiền Việt mà bạn nhận được khi bán 1 đô la Mỹ. Khi muốn quy đổi giữa đồng USD và VNĐ, hãy lấy 1 USD và nhân với tỷ số bán ra.
Tùy từng ngân hàng sẽ có các mức tỷ giá thu mua ngoại tệ khác nhau. Vì thế để có thể mua bán ngoại tệ với giá tốt, bạn hãy tham khảo, so sánh để lựa chọn được địa chỉ hợp lý nhất. Bạn có thể tham khảo tỷ giá 1 đô bằng bao nhiêu tiền Việt trên các trang web của ngân hàng hay tại quầy giao dịch.
Các loại tiền Đô La Mỹ lưu hành hiện nay
Đô la Mỹ đang lưu hành hai loại tiền là tiền giấy và tiền kim loại. Trong đó tiền Kim loại có các mệnh giá tương ứng 1¢ , 5¢ , 10¢ , 25¢ , 50¢ và $1.
Còn đối với loại tiền giấy đang được sử dụng là $1 , $2 , $5 , $10 , $20 , $50 và $100. Mỗi mệnh giá khác nhau đều có những minh họa hoặc ký hiệu trên đồng tiền riêng biệt để người dùng nhận biết.
Bai viết đã giới thiệu đến bạn tỷ giá quy đổi 1 Đô bằng bao nhiêu tiền Việt. Việc nắm rõ tỷ giá quy đổi là vô cùng cần thiết dành cho những bạn thực hiện giao dịch mua bán xuất nhập khẩu hoặc khách du lịch. Hy vọng với những chia sẻ trên, Makemoney đã giúp bạn lựa chọn được ngân hàng nào để đổi tiền có giá tốt nhất. Gọi ngay hotline 0944319963 nếu bạn cần giải đáp thông tin nhé.